Cập nhật lúc: 10:13 26-06-2023 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 800 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 650 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo: - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 650 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Máy gầm ô tô - Xe hybrid |
7510205 | 800 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 650 |
8 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 650 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử: - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 650 |
10 | Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 650 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 650 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 650 |
13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 650 |
14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 650 |
15 | Công nghệ dệt, may: - Quản lý sản xuất dệt, may - Công nghệ dệt, may thông minh |
7540204 | 650 |
16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính |
7340201 | 650 |
17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 650 |
18 | Kế toán: - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 | 650 |
19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 800 |
20 | Digital Marketing (Marketing số): - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 800 |
21 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 750 |
22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 650 |
23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 700 |
24 | Kinh tế quốc tế: - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 650 |
25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 650 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 650 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 |
28 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 650 |
29 | Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 750 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 650 |
37 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 650 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 650 |
39 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 650 |
40 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 650 |
41 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 650 |
42 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 650 |
43 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 750 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 650 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 650 |
46 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc - Cải lương |
7210205 | 650 |
47 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 750 |
48 | Đông phương học: - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 650 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 700 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 700 |
51 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 750 |
52 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 700 |
53 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 900 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 |
56 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 750 |
57 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 650 |
58 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 650 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 |
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...