Đại học Công nghiệp TPHCM công bố thông tin tuyển sinh ĐGNL 2023

Cập nhật lúc: 08:40 21-12-2022 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực


Trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2023: Tuyển hơn 8000 chỉ tiêu và dự kiến 10% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

1. Chi tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh trong cả nước với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự kiến tuyển hơn 8.000 sinh viên.

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 - Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ưu tiên xét tuyển thẳng: học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29-8-2022. Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21 điểm trở lên;

Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TP.HCM có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.

Phương thức 2 - Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (dự kiến 30% chỉ tiêu): xét các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng. Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên

Phương thức 3 - Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% chỉ tiêu).

Phương thức 4 - Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 (dự kiến 10% chỉ tiêu).

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi: sử dụng 4 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, nhưng ở phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.

3. Các ngành tuyển sinh năm 2023 Trường đại học Công nghiệp TP.HCM

a) Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại trụ sở chính

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông.

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

5

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

 

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

18

Dược học

7720201

 

A00, B00, D07, C08

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

20

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

21

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

22

Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

23

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

 

A01, C01, D01, D96

24

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

7850101

 

B00, C02, D90, D96

25

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

26

Kiểm toán

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

27

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

28

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

29

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

30

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

31

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

32

Thương mại điện tử

7340122

 

A01, C01, D01, D90

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

34

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

35

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

36

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA.

 

7340301Q

A00, A01, D01, D96

37

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW.

 

7340302Q

A00, A01, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

38

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

39

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

40

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D96

41

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D96

42

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

43

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

44

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, A01, D01, D90

45

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

b) Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D96

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

c) Các tổ hợp 3 môn xét tuyển

- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Tổ hợp A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý.

- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.

- Tổ hợp D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

- Tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Tổ hợp C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý.

- Tổ hợp C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học.

- Tổ hợp C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

- Tổ hợp D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

- Tổ hợp D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý.

- Tổ hợp D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

- Tổ hợp D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

Nguồn: Vừng ơi - Vungoi.vn/Tổng hợ: Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...