Cập nhật lúc: 14:47 10-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm trúng tuyển các ngành trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024 phương thức 402 - xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
701 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
701 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
701 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
701 |
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình toán tiếng Anh |
7140209 |
920 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
701 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
850 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
830 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
701 |
Sư phạm Ngừ văn |
7140217 |
701 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
701 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
701 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
780 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
701 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
701 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
701 |
Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
615 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh |
7220204 |
615 |
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
7229042 |
615 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
615 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
7310501 |
615 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) |
7310630 |
615 |
Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị Marketing |
7340101 |
615 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
615 |
Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
615 |
Kế toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
615 |
Quản lý công |
7340403 |
615 |
Luật |
7380101 |
615 |
Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 |
615 |
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 |
615 |
Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh |
7480101 |
615
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
615 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
615 |
Công nghê thực phấm |
7540101 |
615 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
615 |
Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
7620109 |
615 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
615 |
Công tác xã hội |
7760101 |
615 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
615 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
615 |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) |
51140201 |
615 |
Đối với Phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho KV1 là 30 điểm, KV2-NT là 20 điểm, KV2 là 10 điểm; KV3 không được tính điểm ưu tiên.
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng ƯT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 80 điểm và cho nhóm đối tượng ƯT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 40 điểm.
Cách tính điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM:
Điểm trúng tuyển = Điểm ĐGNL + điểm ưu tiên
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://tuyensinh.dthu.edu.vn/ hoặc https://xettuyen.dthu.edu.vn/.
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...