Cập nhật lúc: 16:46 20-06-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường KSA và KSV) thông báo kết quả xét tuyển Khóa 50 – Đại học chính quy năm 2024 phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024.
1. Chương trình đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (mã đăng ký xét tuyển KSA)
Chương trình tiếng Việt, tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần (mã trường KSA) |
||||
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Tổng chỉ tiêu |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2024 PT5 |
1 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại |
150 |
880 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
110 |
920 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
50 |
830 |
4 |
7310104_01 |
Kinh tế đầu tư |
200 |
870 |
5 |
7310104_02 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
100 |
820 |
6 |
7310107 |
Thống kê kinh doanh |
50 |
880 |
7 |
7310108_01 |
Toán tài chính |
50 |
880 |
8 |
7310108_02 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
70 |
810 |
9 |
7320106 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
100 |
940 |
10 |
7340101_01 |
Quản trị kinh doanh |
850 |
830 |
11 |
7340101_02 |
Kinh doanh số |
70 |
900 |
12 |
7340101_03 |
Quản trị bệnh viện |
100 |
810 |
13 |
7340115_01 |
Marketing |
160 |
930 |
14 |
7340115_02 |
Công nghệ marketing |
70 |
930 |
15 |
7340116 |
Bất động sản |
110 |
800 |
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
570 |
930 |
17 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
210 |
910 |
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
140 |
945 |
19 |
7340201_01 |
Tài chính công |
50 |
830 |
20 |
7340201_02 |
Thuế |
100 |
820 |
21 |
7340201_03 |
Ngân hàng |
250 |
860 |
22 |
7340201_04 |
Thị trường chứng khoán |
100 |
820 |
23 |
7340201_05 |
Tài chính |
510 |
875 |
24 |
7340201_06 |
Đầu tư tài chính |
70 |
865 |
25 |
7340201_07 |
Quản trị Hải quan – Ngoại thương |
100 |
820 |
26 |
7340204 |
Bảo hiểm |
50 |
800 |
27 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
70 |
935 |
28 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
110 |
920 |
29 |
7340301_01 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) |
70 |
820 |
30 |
7340301_02 |
Kế toán công |
50 |
860 |
31 |
7340301_03 |
Kế toán doanh nghiệp |
620 |
835 |
32 |
7340302 |
Kiểm toán |
200 |
930 |
33 |
7340403 |
Quản lý công |
70 |
800 |
34 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
150 |
870 |
35 |
7340405_01 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
55 |
910 |
36 |
7340405_02 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
55 |
830 |
37 |
7380101 |
Luật kinh doanh quốc tế |
70 |
905 |
38 |
7380107 |
Luật kinh tế |
150 |
905 |
39 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
55 |
950 |
40 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
50 |
900 |
41 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
55 |
875 |
42 |
7480107_01 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
70 |
900 |
43 |
7480107_02 |
Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) |
70 |
800 |
44 |
7480201_01 |
Công nghệ thông tin |
50 |
850 |
45 |
7480201_02 |
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) |
70 |
900 |
46 |
7480201_03 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
100 |
885 |
47 |
7480202 |
An toàn thông tin |
50 |
800 |
48 |
7510605_01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
110 |
995 |
49 |
7510605_02 |
Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) |
70 |
930 |
50 |
7580104 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
110 |
830 |
51 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
50 |
810 |
52 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
165 |
820 |
53 |
7810201_01 |
Quản trị khách sạn |
85 |
850 |
54 |
7810201_02 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
80 |
860 |
|
Cộng |
7300 |
2. Chương trình đào tạo tại Vĩnh Long (mã đăng ký xét tuyển KSV)
Chương trình tiếng Việt đào tạo tại Vĩnh Long (mã đăng ký xét tuyển KSV) |
||||
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Tổng chỉ tiêu |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2024 PT5 |
1 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại |
30 |
600 |
2 |
7340101 |
Quản trị |
30 |
600 |
3 |
7340115 |
Marketing |
70 |
600 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
50 |
600 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
60 |
600 |
6 |
7340201_01 |
Ngân hàng |
35 |
600 |
7 |
7340201_02 |
Tài chính |
35 |
600 |
8 |
7340201_03 |
Thuế |
30 |
600 |
9 |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
60 |
600 |
10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
30 |
600 |
11 |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
30 |
550 |
12 |
7480107 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
30 |
550 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
50 |
650 |
14 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
30 |
600 |
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
30 |
550 |
Cộng |
600 |
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...