Cập nhật lúc: 09:51 06-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm trúng tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT trường Đại học Mở TPHCM:
Mã ngành |
Tên ngành |
ĐGNL ĐHQG |
ĐGNL V-SAT |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
770 |
280 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
770 |
x |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
700 |
x |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
700 |
x |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
700 |
x |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
730 |
x |
7310101 |
Kinh tế |
740 |
280 |
7310101C |
Kinh tế (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7340403 |
Quản lý công |
700 |
255 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
745 |
270 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7340115 |
Marketing |
825 |
300 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
835 |
320 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
770 |
280 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
830 |
310 |
7810101 |
Du lịch |
720 |
260 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
780 |
280 |
7340201C |
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7340204 |
Bảo hiểm |
700 |
255 |
7340205 |
Công nghệ Tài chính |
800 |
300 |
7340301 |
Kế toán |
730 |
270 |
7340301C |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7340302 |
Kiểm toán |
770 |
280 |
7340302C |
Kiểm toán (CT chất lượng cao) |
710 |
255 |
7380101 |
Luật |
710 |
260 |
7380107 |
Luật kinh tế |
760 |
280 |
7380107C |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
700 |
255 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
760 |
280 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
730 |
260 |
7480101C |
Khoa học máy tính CLC |
740 |
270 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
730 |
270 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
750 |
280 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
700 |
255 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
700 |
255 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng CLC |
700 |
255 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
700 |
255 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
700 |
255 |
7420201C |
Công nghệ sinh học CLC |
700 |
255 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
700 |
255 |
7310301 |
Xã hội học |
700 |
255 |
7310401 |
Tâm lý học |
750 |
280 |
7310620 |
Đông Nam á học |
700 |
255 |
7760101 |
Công tác xã hội |
700 |
255 |
Lưu ý:
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành có môn nhân hệ số 2
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
- Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...