Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn ĐGNL năm 2024

Cập nhật lúc: 10:39 26-06-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Trường ĐHSP Hà Nội công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.

I. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

1

7140202A

 Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

20,4

2

7140202B

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

24,45

3

7140202C

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

21,65

4

7140203C

 Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

20,9

5

7140204B

 Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

6

7140205B

 Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,7

7

7140208C

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,9

8

7140208D

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

20,05

9

7140209A

 SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

22,5

10

7140209B

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,79

11

7140209C

 SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

23,23

12

7140210A

 SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

19

13

7140210B

 SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,55

14

7140211A

 SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

24,2

15

7140211C

 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

22,25

16

7140212A

 SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

25,57

17

7140212B

 SP Hoá học (dạy Hoá  bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

24,96

18

7140213B

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

25,57

19

7140213D

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

20,8

20

7140217C

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

24,45

21

7140217D

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,93

22

7140218C

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

26,3

23

7140218D

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

25,68

24

7140219B

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

23,42

25

7140219C

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

24,15

26

7140231A

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,65

27

7140231B

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24,63

28

7140233D

 SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23,86

29

7140246A

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

18

30

7140246B

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,55

31

7140247A

 SP Khoa học tự nhiên

Vật lí (× 2), Toán

18,25

32

7140247B

 SP Khoa học tự nhiên

Hóa học (× 2), Toán

23,23

33

7140247C

 SP Khoa học tự nhiên

Sinh học (× 2), Toán

21,5

34

7140249A

 SP Lịch sử - Địa lý

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24,15

35

7140249B

 SP Lịch sử - Địa lý

Địa lý (× 2), Ngữ văn

21,7

2. Đối với các ngành đào tạo khác

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

36

7140114C

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,8

37

7140114D

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,2

38

7220201

 Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,25

39

7220204A

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

22,05

40

7220204B

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

24,4

41

7229001B

 Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,7

42

7229030C

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,42

43

7229030D

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

44

7310201B

 Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19,85

45

7310401C

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,65

46

7310401D

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,55

47

7310403C

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

48

7310403D

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

49

7310630C

 Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,55

50

7420101B

 Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

18

51

7420101D

 Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

19,05

52

7440112A

 Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

18

53

7460101A

 Toán học

Toán (× 2), Vật lí

19,5

54

7460101D

 Toán học

Toán (× 2), Hóa học

19,25

55

7480201A

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

18

56

7480201B

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,75

57

7760101C

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18

58

7760101D

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,05

59

7760103C

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,1

60

7760103D

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,75

61

7810103C

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

18,2

* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển.

II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

III. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 trên Cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ:  https://ts2024.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.

IV. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng ngành mà thí sinh đã xét tuyển theo Phương thức 5.

V. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, thí sinh có thể gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn. 

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...