Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023

Cập nhật lúc: 15:44 29-08-2023 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Đã có điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng, xem chi tiết phía dưới.

Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023 theo thang điểm 1200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1200).

STT Mã ngành Tên ngành Điểm PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7210403 Thiết kế đồ họa 700 (Vẽ HHMT ≥ 6,0)
2 7210404 Thiết kế thời trang 650 (Vẽ HHMT ≥ 6,0)
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
5 7310301 Xã hội học 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 750
10 7340115 Marketing 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
13 7340301 Kế toán 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 650
15 7380101 Luật 780
16 7420201 Công nghệ sinh học 720
17 7440301 Khoa học môi trường 650
18 7460112 Toán ứng dụng 700
19 7460201 Thống kê 650
20 7480101 Khoa học máy tính 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 780
25 7520201 Kỹ thuật điện 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 750
29 7580101 Kiến trúc 700 (Vẽ HHMT ≥ 6,0)
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 650
31 7580108 Thiết kế nội thất 700 (Vẽ HHMT ≥ 6,0)
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
34 7580302 Quản lý xây dựng  
35 7720201 Dược học 800 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 700
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650
39 7850201 Bảo hộ lao động 650
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 730
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
6 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 780
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800
8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 700
9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 700
10 F7380101 Luật - Chất lượng cao 700
11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
12 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650
18 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao 650
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 650
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
4 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
6 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
4 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
5 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
6 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 650
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) 650
3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). 720
4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
5 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 650
6 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 700
7 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 700
8 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...