Cập nhật lúc: 09:08 28-06-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển phương thức 402 |
1 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
18.28 |
2 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.28 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
18.28 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
18.28 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.40 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.28 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.28 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
18.28 |
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
18.28 |
10 |
7380101 |
Luật |
18.28 |
11 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.28 |
12 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
18.28 |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
18.28 |
14 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
18.28 |
15 |
7140114 |
Quán lý giáo dục |
18.28 |
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.28 |
17 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
18.28 |
18 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
18.28 |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
18.28 |
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử |
18.28 |
21 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
18.28 |
22 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.28 |
23 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
18.28 |
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
18.28 |
25 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
18.28 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.28 |
27 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
18.28 |
28 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
18.28 |
29 |
7640101 |
Thú y |
17.20 |
30 |
7310201 |
Chính trị học |
18.28 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
18.20 |
32 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
18.28 |
33 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18.28 |
34 |
7620109 |
Nông học |
18.28 |
35 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
18.28 |
36 |
7580101 |
Kiến trúc |
18.28 |
37 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
18.28 |
38 |
7310601 |
Quốc tế học |
18.28 |
Mã phương thức 402: Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và đánh giá năng lực năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...