Cập nhật lúc: 10:20 28-08-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
17.5 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
16 |
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
18.5 |
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
16.75 |
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
16.5 |
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
17.5 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
16 |
8. Máy tàu thủy |
D106 |
16 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
16 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
16 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
17 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
16 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
17.25 |
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
17.75 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
17.25 |
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
16 |
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
16 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
16 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
16 |
20. Công trình giao thông & cơ sở HT |
D113 |
16 |
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
16 |
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
16 |
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
19 |
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
17 |
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT |
D119 |
16.5 |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
16.5 |
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
16 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
16 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
20 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
20 |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
20 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
18.75 |
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
21.25 |
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
20.25 |
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
17.75 |
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
18 |
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
17.5 |
38. Luật hàng hải |
D120 |
18.5 |
39. Luật kinh doanh |
D132 |
17 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
18 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
18.5 |
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
16.75 |
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
17 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
18.5 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
18.75 |
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
20.5 |
47. Quản lý kinh doanh TMĐT |
A404 |
18 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
16 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
16 |
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...