Cập nhật lúc: 16:40 02-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Điểm TA |
I. Chương trình đặc biệt |
||||
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
625 |
|
2 |
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
625 |
|
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) |
675 |
120 |
4 |
7340301A |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) |
675 |
120 |
5 |
7420201MP |
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú – NTU) |
625 |
|
6 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) |
688 |
120 |
7 |
7810201A |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) |
675 |
120 |
8 |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) |
675 |
120 |
9 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
650 |
|
II. Chương trình chuẩn |
||||
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
700 |
130 |
11 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
663 |
|
12 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
650 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
675 |
120 |
14 |
7340115 |
Marketing |
700 |
120 |
15 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
675 |
110 |
16 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
675 |
110 |
17 |
7340301 |
Kế toán |
675 |
110 |
18 |
7340302 |
Kiểm toán |
675 |
110 |
19 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
663 |
|
20 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
688 |
|
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
625 |
|
22 |
7480101 |
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Tri tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) |
675 |
110 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
688 |
110 |
24 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
600 |
|
25 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
638 |
|
26 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
625 |
|
27 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
600 |
|
28 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
600 |
|
29 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
625 |
|
30 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
675 |
|
31 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện từ) |
638 |
|
32 |
7520206 |
Kỹ thuật biển |
625 |
|
33 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
625 |
|
34 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
600 |
|
35 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
600 |
|
36 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) |
650 |
|
37 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
600 |
|
38 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
625 |
|
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
600 |
|
40 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
600 |
|
41 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sȧn) |
600 |
|
42 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
600 |
|
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
675 |
110 |
44 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
675 |
110 |
45 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
700 |
120 |
Điểm điều kiện Tiếng Anh là điểm thành phần Tiếng Anh trong bài thi ĐGNL
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...