Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2024

Cập nhật lúc: 10:04 01-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trình độ đại học chính quy năm 2024 phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, xem chi tiết dưới đây.

I. Xét theo điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231V

Sư phạm tiếng Anh

(Tiếng Việt)

25

2

7140246V

Sư phạm công nghệ

(Tiếng Việt)

23

3

7220201V

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)

23

4

7310403V

Tâm lý học giáo dục

(Tiếng Việt)

22,5

5

7340120V

Kinh doanh quốc tế

(Tiếng Việt)

23,5

6

7340122V

Thương mại điện tử

(Tiếng Việt)

24

7

7340301V

Kế toán (Tiếng Việt)

22,25

8

7380101V

Luật (Tiếng Việt)

21,5

9

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Tiếng Anh)

22

10

7480108V

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Tiếng Việt)

26

11

7480118V

Hệ thống nhúng và IoT

(Tiếng Việt)

23,5

12

7480201A

Công nghệ thông tin

(Tiếng Anh)

24

13

7480201N

Công nghệ thông tin

(Việt - Nhật)

22

14

7480201V

Công nghệ thông tin

(Tiếng Việt)

25

15

7480202V

An toàn thông tin

(Tiếng Việt)

24

16

7480203V

Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)

24

17

7510102A

Công nghệ kỹ thuật

công trình xây dựng

(Tiếng Anh)

21

18

7510102V

Công nghệ kỹ thuật

công trình xây dựng

(Tiếng Việt)

22

19

7510106V

Hệ thống kỹ thuật

công trình xây dựng

(Tiếng Việt)

22,5

20

7510201A

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí (Tiếng Anh)

21

21

7510201V

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí (Tiếng Việt)

21

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy

(Tiếng Anh)

21

23

7510202N

Công nghệ chế tạo máy

(Việt - Nhật)

21

24

7510202V

Công nghệ chế tạo máy

(Tiếng Việt)

21

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử (Tiếng Anh)

21,25

26

7510203V

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử (Tiếng Việt)

25

27

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Tiếng Anh)

21,25

28

7510205N

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Việt - Nhật)

21

29

7510205V

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Tiếng Việt)

24

30

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Tiếng Anh)

20

31

7510206N

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Việt - Nhật)

21

32

7510206V

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Tiếng Việt)

21

33

7510208V

Năng lượng tái tạo

(Tiếng Việt)

21

34

7510209V

Robot và trí tuệ nhân tạo

(Tiếng Việt)

24

35

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử (Tiếng Anh)

23

36

7510301V

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử (Tiếng Việt)

23,5

37

7510302A

Công nghệ kỹ thuật

điện tử - viễn thông

(Tiếng Anh)

21

38

7510302N

Công nghệ kỹ thuật

điện tử - viễn thông

(Việt - Nhật)

21

39

7510302V

Công nghệ kỹ thuật

điện tử - viễn thông

(Tiếng Việt)

22

40

7510303A

Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa

(Tiếng Anh)

23

41

7510303V

Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa

(Tiếng Việt)

24

42

7510401V

Công nghệ kỹ thuật

hóa học (Tiếng Việt)

23

43

7510402V

Công nghệ vật liệu

(Tiếng Việt)

20

44

7510406V

Công nghệ kỹ thuật

môi trường (Tiếng Việt)

21

45

7510601A

Quản lý công nghiệp

(Tiếng Anh)

21

46

7510601V

Quản lý công nghiệp

(Tiếng Việt)

23

47

7510605V

Logistics và quản lý

chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)

25

48

7510801V

Công nghệ kỹ thuật in

(Tiếng Việt)

21

49

7520117V

Kỹ thuật công nghiệp

(Tiếng Việt)

22,5

50

7520212V

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

(Tiếng Việt)

24

51

7520220V

Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch -

thuộc ngành Công nghệ

KT Điện tử - Viễn thông

(Tiếng Việt)

25,5

52

7540101A

Công nghệ thực phẩm

(Tiếng Anh)

21

53

7540101V

Công nghệ thực phẩm

(Tiếng Việt)

23

54

7540209V

Công nghệ may

(Tiếng Việt)

21

55

7549002V

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

(Tiếng Việt)

21

56

7580205V

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

(Tiếng Việt)

21

57

7580302V

Quản lý xây dựng (Tiếng Việt)

21

58

7810202V

Quản trị nhà hàng và

dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)

21

59

7840110V

Quản lý và vận hành

hạ tầng (Tiếng Việt)

21

II. Xét theo điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7210403V

Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)

22

2

7210404V

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

19

3

7580101V

Kiến trúc (Tiếng Việt)

21

4

7580103V

Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)

21

Ghi chú: Cách tính Điểm xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực (ĐGNL):

- Đối với các ngành không có môn năng khiếu:

Điểm xét tuyển ĐGNL = (Điểm ĐGNL/40)+Điểm ưu tiên.

- Đối với các ngành có môn năng khiếu:

Điểm xét tuyển ĐGNL = (Điểm ĐGNL/60+ Điểm Vẽ*2)*3/4+Điểm ưu tiên.

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...