Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM 2024

Cập nhật lúc: 08:31 11-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Trường Đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt chi tiết như sau:

1. Điểm trúng tuyển

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14

20.54

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14

22.01

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

24.59

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

22.94

5

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

24.20

6

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

23.92

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

22.36

8

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

27.96

9

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

23.18

10

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

26.30

11

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

28.25

12

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

26.05

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

25.60

14

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

26.12

15

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01

21.36

16

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01

24.06

17

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01

25.51

18

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

22.31

19

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

25.13

Lĩnh vực Nhân văn

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

24.82

21

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01

21.35

22

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01

20.70

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01

21.95

24

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

20.20

25

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96

22.29

26

Văn học

7229030

C00; D01; D78

24.29

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

27

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

22.21

Lĩnh vực Khoa học sự sống

28

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

19.51

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

29

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

21.29

30

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

23.23

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

31

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

20.51

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

32

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

22.99

33

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

27.18

34

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

24.56

35

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

24.76

2. Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

3. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024;

- Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức;

- Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...