Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tôn Đức Thắng 2024

Cập nhật lúc: 17:07 10-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm trúng tuyển năm 2024 phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM (Phương thức 4) như sau:

 1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn PT4

(Thang điểm 1200)

CHƯƠNG TÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

800

Vẽ NK ≥ 6.0

2

7210404

Thiết kế thời trang

720

Vẽ NK ≥ 6.0

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

850

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

800

5

7310301

Xã hội học

700

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

750

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

750

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

820

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

800

10

7340115

Marketing

880

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

880

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

830

13

7340301

Kế toán

800

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

650

15

7380101

Luật

800

16

7420201

Công nghệ sinh học

780

17

7440301

Khoa học môi trường

600

18

7460112

Toán ứng dụng

750

19

7460201

Thống kê

650

20

7480101

Khoa học máy tính

900

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

820

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

870

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

600

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

800

25

7520201

Kỹ thuật điện

800

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

800

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

830

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

800

29

7580101

Kiến trúc

800

Vẽ NK ≥ 6.0

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

600

31

7580108

Thiết kế nội thất

780

Vẽ NK ≥ 6.0

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

700

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

600

34

7580302

Quản lý xây dựng

650

35

7720201

Dược học

820

(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

36

7760101

Công tác xã hội

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

780

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

600

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

750

Vẽ NK ≥ 6.0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

750

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

700

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

700

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

800

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

800

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

750

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

700

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

720

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

650

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

840

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

650

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

650

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

650

Vẽ NK ≥ 6.0

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

600

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

Vẽ NK ≥ 5.0

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

650

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

650

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

8

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

9

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

600

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

780

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

780

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

700

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

700

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

780

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

780

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

700

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

700

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

650

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

600

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

650

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

650

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

650

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

650

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

720

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

650

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

650

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

650

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

700

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

700

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

650

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

650

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

650

3

DK7340101N

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

650

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

720

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

650

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

650

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

650

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

700

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

650

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

600

PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện PT4 tại trang: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Thí sinh đạt kết quả trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo phương thức PT4 phải tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hướng dẫn của GD&ĐT, cụ thể:

Từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024, thí sinh đạt kết quả trúng tuyển phương thức 4 phải tiếp tục ĐKXT nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT2) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước), liên hệ Sở GD&ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 01/7/2024 đến ngày 20/7/2024.

b) Thí sinh không trúng tuyển có điều kiện PT4 tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển các ngành học của TDTU theo PT2 (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển chính thức, xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Trước 17g00 ngày 19/8/2024, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Trước 17g00 ngày 27/8/2024, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 20/8/2024 đến ngày 28/8/2024, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

4. Thông tin lưu ý

- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu với thông tin thí sinh khai trong hồ sơ đăng ký xét tuyển. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển mà thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.

- TDTU sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển và từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...