Cập nhật lúc: 11:03 21-08-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm chuẩn đánh giá năng lực trường Đại học Trà Vinh năm 2024
Ghi chú:
* Phương thức 402: Xét kết quả Kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
* Phương thức 404: Sử dụng kết quả thi văn hoá do cơ sở đào tạo khác tổ chức để xét tuyển (VSAT)
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
|
PT 402 |
PT 404 |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
225 |
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
400 |
225 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
400 |
225 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
400 |
225 |
5 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
400 |
|
6 |
7380101 |
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình Sự) |
400 |
225 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
400 |
225 |
8 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
400 |
225 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
400 |
225 |
10 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
400 |
225 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
400 |
225 |
12 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
400 |
225 |
13 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
400 |
225 |
14 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
400 |
225 |
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
400 |
225 |
16 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
400 |
225 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
400 |
225 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
400 |
225 |
19 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
400 |
225 |
20 |
7620101 |
Nông nghiệp |
400 |
225 |
21 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
400 |
225 |
22 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
400 |
225 |
23 |
7640101 |
Thú y |
400 |
225 |
24 |
7720101 |
Y khoa |
900 |
300 |
25 |
7720110 |
Y học dự phòng |
500 |
270 |
26 |
7720201 |
Dược học |
700 |
300 |
27 |
7720203 |
Hóa dược |
400 |
225 |
28 |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
270 |
29 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
900 |
300 |
30 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
700 |
270 |
31 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
500 |
270 |
32 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức nǎng |
500 |
270 |
33 |
7720701 |
Y tế công cộng |
400 |
225 |
34 |
7220106 |
Ngôn ngữ Khmer |
400 |
225 |
35 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
400 |
225 |
36 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
500 |
225 |
37 |
7229040 |
Văn hoá học |
400 |
|
38 |
7310101 |
Kinh tế |
400 |
225 |
39 |
7310201 |
Chính trị học |
400 |
|
40 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
400 |
|
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
400 |
|
42 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
400 |
|
43 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
500 |
|
44 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
400 |
225 |
45 |
TA7480201 |
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) |
400 |
225 |
46 |
TA7340101 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) |
400 |
225 |
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...