Cập nhật lúc: 14:23 27-08-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
I. Điểm chuẩn đánh giá tư duy Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024
STT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023, 2024 |
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
|||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
K00 |
50 |
2 |
7580201_01 |
Kỹ thuật xây dựng/Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
K00 |
50 |
3 |
7580201_02 |
Kỹ thuật xây dựng/Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
K00 |
50 |
4 |
7580201_03 |
Kỹ thuật xây dựng/Tin học xây dựng |
K00 |
50 |
5 |
7580201_04 |
Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thuỷ |
K00 |
50 |
6 |
7580201_05 |
Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình biển |
K00 |
50 |
7 |
7580205_01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/Xây dựng Cầu đường |
K00 |
50 |
8 |
7580213_01 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
K00 |
50 |
9 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
K00 |
50 |
10 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
K00 |
50 |
11 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
K00 |
50 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
60 |
13 |
7480201_01 |
Công nghệ thông tin/Công nghệ đa phương tiện |
K00 |
50 |
14 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
K00 |
60 |
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00 |
50 |
16 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/Máy xây dựng |
K00 |
50 |
17 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện |
K00 |
50 |
18 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô |
K00 |
60 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
50 |
20 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
K00 |
50 |
21 |
7580302_01 |
Quản lý xây dựng/Kinh tế và quản lý đô thị |
K00 |
50 |
22 |
7580302_02 |
Quản lý xây dựng/Kinh tế và quản lý bất động sản |
K00 |
50 |
23 |
7580302_03 |
Quản lý xây dựng/Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
K00 |
50 |
24 |
7580302_04 |
Quản lý xây dựng/Kiểm toán đầu tư xây dựng |
K00 |
50 |
25 |
7340409 |
Quản lý dự án |
K00 |
50 |
26 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
K00 |
60 |
27 |
7510605_01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị |
K00 |
50 |
28 |
7580201_CLC |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) |
K00 |
50 |
29 |
7580201_QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
K00 |
50 |
30 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
K00 |
50 |
II. Công thức tính điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2023, 2024
Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 100, Công thức tính điểm xét tuyển:
ĐX = Tổng điểm bài thi ĐGTD + ĐƯT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng điểm bài thi ĐGTD = Tổng điểm bài thi 3 môn (Tư duy Toán học, Tư duy đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề)
- ĐƯT: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...