Cập nhật lúc: 09:55 27-06-2023 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
808 |
2 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao |
759 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
750 |
4 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao |
742 |
5 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
751 |
6 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao |
702 |
7 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
815 |
8 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao |
797 |
9 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
765 |
10 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao |
758 |
11 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
729 |
12 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao |
717 |
13 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
711 |
14 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao |
756 |
15 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
776 |
16 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao |
776 |
17 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
715 |
18 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
728 |
19 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
712 |
20 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
800 |
21 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao |
791 |
22 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
720 |
23 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
718 |
24 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
772 |
25 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao |
759 |
26 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
758 |
27 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao |
737 |
28 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
726 |
29 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao |
724 |
30 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
724 |
31 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao |
724 |
32 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao |
700 |
33 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
762 |
34 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao |
764 |
35 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
700 |
36 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
725 |
37 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
745 |
38 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao |
737 |
39 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
768 |
40 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao |
768 |
41 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
700 |
42 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao |
803 |
43 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
803 |
44 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
803 |
45 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao |
803 |
46 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
803 |
47 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao |
803 |
48 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
711 |
49 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao |
706 |
50 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
705 |
51 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
706 |
52 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao |
713 |
53 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao |
738 |
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
723 |
55 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
703 |
56 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao |
816 |
57 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
788 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
750 |
59 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
787 |
60 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
712 |
61 |
7580302H |
Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao |
712 |
Thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo.
* Lưu ý:
1. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
1.1 Tốt nghiệp THPT.
1.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
2. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian
3. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...