Cập nhật lúc: 14:28 21-08-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
Kết quả ĐGNL |
Kết quả ĐGTD |
|||
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||
1 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
76 |
51 |
2 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
76 |
51 |
3 |
7340115DKK |
Marketing |
77 |
51 |
4 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
77 |
51 |
5 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
76 |
50.5 |
6 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
76 |
50.5 |
7 |
7340301DKK |
Kế toán |
76 |
50.5 |
8 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
76 |
50.5 |
9 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
76 |
50.5 |
10 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
76 |
50.5 |
11 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
76 |
50.5 |
12 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
77 |
50.5 |
13 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
76 |
50.5 |
14 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
76 |
50.5 |
15 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
76 |
50.5 |
16 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
76 |
50.5 |
17 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
76 |
50.5 |
18 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
77 |
50.5 |
19 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
77 |
51 |
20 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
50 |
21 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
75 |
50 |
22 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
75 |
50 |
23 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
77 |
51 |
24 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
77 |
51 |
II |
Cơ sở Nam Định |
|||
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
75 |
50 |
2 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
75 |
50 |
3 |
7340115DKD |
Marketing |
75 |
50 |
4 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
75 |
50 |
5 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
75 |
50 |
6 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
75 |
50 |
7 |
7340301DKD |
Kế toán |
75 |
50 |
8 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
75 |
50 |
9 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
75 |
50 |
10 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
75 |
50 |
11 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
75 |
50 |
12 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
75 |
50 |
13 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
75 |
50 |
14 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
75 |
50 |
15 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
75 |
50 |
16 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
75 |
50 |
17 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
75 |
50 |
18 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
75 |
50 |
19 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
75 |
50 |
20 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
50 |
21 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
75 |
50 |
22 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
75 |
50 |
23 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
75 |
50 |
24 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
75 |
50 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Danhgianangluc.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...