Phương án tuyển sinh đánh giá năng lực Đại học Mở TPHCM 2024

Cập nhật lúc: 16:07 15-03-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực


Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh năm 2024 với tổng 5.300 chỉ tiêu, dành 20% chỉ tiêu xét điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và điểm Đánh giá đầu vào của Trường ĐH Sài Gòn, Trường ĐH Ngân hàng TPHCM.

1. Phương thức tuyển sinh.

Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu được như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu 

Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

1

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

40%

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).

+ Kết quả kỳ thi SAT.

40%

2

Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:

 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;

 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;

 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;

 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.

3

Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

4

Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

1

Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

20%

2

Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường ĐH Sài Gòn và Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.

2. Ngành tuyển sinh:

Một số điểm lưu ý: 

- Từng đợt tuyển sinh nhà trường sẽ có thông báo và hướng dẫn cụ thể tại trang https://tuyensinh.ou.edu.vn.

- Thí sinh được hưởng các chính sách, ưu tiên và tuân theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Mã tuyển sinh và tổ hợp tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: 

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình chuẩn

 

 

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Bảo hiểm

7340204

13

Công nghệ Tài chính

7340205

14

Kế toán

7340301

15

Kiểm toán

7340302

16

Quản lý công

7340403

17

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

20

Luật kinh tế

7380107

21

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2)

7460108

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2)

7480101

24

Công nghệ thông tin (2)

7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2)

7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

30

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

31

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

B.

Chương trình chất lượng cao

 

 

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

04

Kinh tế

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

07

Kế toán

7340301C

08

Kiểm toán

7340302C

09

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

10

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

11

Khoa học máy tính (2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

12

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 

7510102C

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).  

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...