Thông tin tuyển sinh Đánh giá năng lực 2023 Đại học Nguyễn Tất Thành

Cập nhật lúc: 16:16 07-02-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực


Trường Đại học Nguyễn Tất Thành sử dụng 4 phương thức tuyển sinh năm 2023 như sau: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn; xét tuyển kết quả học bạ; xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội; xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Nhà trường tuyển sinh thêm 1 ngành mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc đại học chính quy lên 51 ngành đào tạo. Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3 và 4.

Đối tượng tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2 Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

3 Phương thức tuyển sinh:

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.

Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

 

Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

4 Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.

 

 

Tên trường, Ngành học

Mã trường

 

Mã Ngành

 

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

 

NTT

   

 

8.500

 

Website: www.ntt.edu.vn

       

1

Y khoa

NTT

7720101

 

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

 

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

 

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

 

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

 

8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

NTT

 

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

 

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

 

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

 

 

12

 

Quan hệ công chúng

 

NTT

 

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

 

13

 

Tâm lý học

 

NTT

 

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

 

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

 

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

 

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

 

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

 

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

 

22

Kế toán

NTT

7340301

 

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

 

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

 

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

 

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

 

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

 

28

Marketing

NTT

7340115

 

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

 

 

30

 

Quan hệ quốc tế

 

NTT

 

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

 

 

31

Truyền thông đa phương tiện

 

NTT

 

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

 

 

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

NTT

 

7810202

 

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

 

 

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

 

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

 

38

Việt Nam học

NTT

7310630

 

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

 

40

Đông Phương học

NTT

7310608

 

 

41

 

Thiết kế đồ họa

 

NTT

 

7210403

 

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

 

 

42

 

Thiết kế nội thất

 

NTT

 

7580108

 

 

 

43

 

 

Kiến trúc

 

 

NTT

 

 

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

 

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

 

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

 

 

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

 

NTT

 

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

 

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

 

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

 

 

 

49

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

NTT

 

 

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

 

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

5. Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội.

a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt: 

 

Đợt xét

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

 

Thời gian công bố kết quả

 

Ghi chú

01

01/04/2023-09/04/2023

10/04/2023

Các đợt xét bổ sung tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn.

02

05/07/2023-12/07/2023

13/07/2023

03

19/07/2023-31/07/2023

07/08/2023

b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.

Hồ sơ gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG- HCM/ĐHQG-HN;

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c. Tiêu chí và điều kiện xét: 

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm

/ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.5.

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...