Thông tin tuyển sinh đánh giá năng lực 2023 Đại học Nha Trang

Cập nhật lúc: 15:12 03-01-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực


Năm 2023, trường Đại học Nha Trang dành 40% chỉ tiêu xét học bạ và lần đầu tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Ngày 3/1, TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Nha Trang, cho biết có hai điều chỉnh chính trong phương thức tuyển sinh 2023. 40% chỉ tiêu của phương thức sử dụng điểm xét tốt nghiệp năm 2022 được chuyển sang xét học bạ trong năm nay. Ông Phương lý giải điều chỉnh này nhằm tạo thuận lợi cho việc xét tuyển sớm.

Trường Đại học Nha Trang sẽ xét học bạ bốn môn trong sáu học kỳ THPT, trong đó ba môn bắt buộc Toán, Văn và tiếng Anh, môn còn lại được chỉ định khác nhau giữa các ngành. Trường có tất cả 11 tổ hợp xét tuyển bốn môn học từ điểm học bạ.

Ngoài sử dụng kết quả thi riêng của Đại học Quốc gia TP HCM, năm 2023 trường Đại học Nha Trang cũng công nhận kết quả kỳ đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội và dành 25% cho phương thức này. Hai phương thức căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được giữ ổn định như năm ngoái, tỷ lệ chỉ tiêu lần lượt 30 và 5%. Tổng chỉ tiêu dự kiến là 3.600, tương tự năm 2022.

Theo ông Phương, để hỗ trợ thí sinh chọn ngành phù hợp năng lực, trường Đại học Nha Trang chia 60 chương trình đào tạo thành ba nhóm. Nhóm đầu gồm các chương trình có điểm đầu vào cao các năm qua, bắt buộc có điểm điều kiện tiếng Anh, nên tổ hợp xét tuyển sẽ chứa môn này. Nhóm top giữa và còn lại đều không bắt buộc điểm điều kiện tiếng Anh, có điểm đầu vào khá và trung bình.

Các tổ hợp xét tuyển vào ba nhóm ngành của trường Đại học Nha Trang năm 2023 như sau:


Danh sách ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển 2023 của trường Đại học Nha Trang

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

     
 

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

 

II

Chương trình chuẩn

     
 

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

 

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

Tổng số 33 ngành

(60 CTĐT/chuyên ngành)

   

13

 Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...