Cập nhật lúc: 09:51 28-12-2022 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến xét tuyển 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo
2. phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
=> Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM: thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
3. Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2023
59 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Khoa học xã hội, Truyền thông - Nghệ thuật, Ngoại ngữ, Luật, Thể thao, Khoa học sức khỏe, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng.
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thời gian học |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
3.5 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3.5 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
56 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu, thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
Nguồn: Vừng ơi - Vungoi.vn/Tổng hợp: Danhgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...