Cập nhật lúc: 14:57 20-02-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh
4. Ngành/các chương trình đào tạo:
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
Stt |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||
1 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ |
|||
1 |
7460101 |
Toán Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Ngữ văn, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Hàn |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
3 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
III. Chương trình đào tạo chuẩn |
|||
1 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7340401 |
Quản lý nhân lực |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7340401 |
Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
4 |
7460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
5 |
7460117 |
Toán - Tin ứng dụng Phân tích xử lý dữ liệu |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
6 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7 |
7510401 |
Công nghệ Hóa phân tích |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
8 |
7810103 |
Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
9 |
7810101 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế Nhà hàng - Khách sạn (3+1) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
11 |
7220201 |
Tiếng Anh ứng dụng Tiếng Anh du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội Tham vấn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7229030 |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7320101 |
Báo chí đa phương tiện Quản trị báo chí truyền thông |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
15 |
7320201 |
Thư viện - Thiết bị trường học Thư viện - Quản lý văn thư |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
17 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
18 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
* Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
Dahgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...