Cập nhật lúc: 15:22 27-01-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
A. Đối với chương trình đào tạo chuẩn:
Phương thức xét tuyển 3: Xét bằng kết quả bài thi ĐGNL
Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các đối tượng dưới đây là Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN quy định.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 điểm trở lên và điểm bài ĐGNL của ĐHQGHN phải đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển 01 hồ sơ duy nhất, thí sinh nộp từ 02 hồ sơ trở lên được coi như không hợp lệ và thí sinh không được xét tuyển. Hồ sơ đăng ký xét tuyển tối đa 01 nguyện vọng. HĐTS căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của phương thức xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
B. Đối với Hệ Đào tạo Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (do Đại học Southern New Hamsphire – Hoa Kỳ cấp bằng):
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 (50 chỉ tiêu)
* Lưu ý: Chỉ tiêu tuyển sinh phân bổ như trên có thể thay đổi tùy theo số lượng hồ sơ và nguyện vọng đăng ký của thí sinh và do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN quyết định. Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương bậc B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu.
* Hình thức nhận ĐKXT: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của ĐHQGHN.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:
Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
Chương trình đào tạo chuẩn |
|||||
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
100 |
75 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
2. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
225 |
225 |
|
3. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
35 |
35 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
4. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
5. |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
6. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
100 |
100 |
|
7. |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
8. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
9. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
100 |
100 |
|
10. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
100 |
100 |
|
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
15 |
15 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
13. |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212 |
25 |
25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Tổng: 1650 |
|
845 |
805 |
||
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế |
|||||
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124 |
250 |
250 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
(***) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.
Danhgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...