Cập nhật lúc: 14:12 15-02-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (theo điểm thi THPT) |
Tổng chỉ tiêu |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A02, D10, C00 |
50 |
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A09, B03, B00 |
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A09, A07 |
50 |
4 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B03, B05 |
50 |
5 |
Công nghệ thực phẩm*1 |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
80 |
6 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)** |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
50 |
7 |
Chăn nuôi thú y*1 |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
100 |
8 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00, B00, C02 |
50 |
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
70 |
10 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
50 |
11 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02 |
60 |
12 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)** |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
50 |
13 |
Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)** |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
50 |
14 |
Khoa học cây trồng* |
7620110 |
A00, B00, C02 |
60 |
15 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
50 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C02 |
50 |
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00, B00, C02 |
70 |
18 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C02 |
50 |
19 |
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)** |
Mới |
A00, B00, A01, D01 |
50 |
20 |
Quản lý đất đai* |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
90 |
21 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) |
7850101 |
C00, D14, B00, A01 |
60 |
22 |
Quản lý tài nguyên rừng* |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
60 |
23 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
D01, D84, A07, C20 |
50 |
24 |
Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng) |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
150 |
Tổng chỉ tiêu |
1.500 |
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA
(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao
(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh
4. Hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.
Danhgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...