Cập nhật lúc: 09:36 07-02-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
1.1. Tại trụ sở chính - Phú Yên
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Thạc sĩ |
|
|
50 |
|
1 |
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2,0 năm |
Thạc sĩ |
25 |
2 |
8580101 |
Kiến trúc |
2,0 năm |
Thạc sĩ |
25 |
II |
Đại học chính quy |
|
|
1090 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
270 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-2 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
3,5 năm |
Cử nhân |
||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-5 |
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
7580205-2 |
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
||||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
4,5 năm |
Kỹ sư |
60 |
4 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7480201-1 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||
7480201-2 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
||||
7480201-3 |
Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
||||
7 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
80 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
8 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
4,5 năm |
Kiến trúc sư |
40 |
9 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
40 |
10 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
7580301-1 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
||||
7580301-2 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
||||
11 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
12 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7340301-1 |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 năm |
Cử nhân |
90 |
7340101-1 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
||||
7340101-2 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
||||
7340101-3 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
II |
Đại học liên thông chính quy |
|
|
90 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
30 |
|
Tổng chỉ tiêu tại Phú Yên |
|
|
1230 |
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Đại học chính quy |
|
|
110 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
45 |
|
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
|
|
|
|
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
|
|
|
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
25 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
20 |
II |
Đại học liên thông chính quy |
|
|
60 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
2-2,5 năm |
Kiến trúc sư |
20 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
|
Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Đà Nẵng |
|
|
170 |
1.3. Tuyển sinh hệ Vừa làm vừa học
(Đào tạo tại Phú Yên, Phân hiệu Đà Nẵng và các Cơ sở liên kết)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
100 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
45 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
2 năm |
Kỹ sư |
45 |
4 |
7580101 |
Kiến trúc |
2-2,5 năm |
Kiến trúc sư |
45 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
30 |
7480201-1 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||
6 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
40 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
40 |
7340301-1 |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
60 |
7340101-1 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
||||
|
Tổng chỉ tiêu Đại học hệ vừa làm vừa học |
|
|
405 |
2. Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
|||||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
1 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
|
2 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
|
3 |
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
3 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
|
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển trình độ đại học chính quy
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và 70% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển còn lại.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a) Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức các đợt trong năm 2023 (không sử dụng kết quả các năm trước);
b) Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200). Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội phải ≥ 75 điểm (thang điểm 150).
- Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
- Thời gian xét tuyển
Sau khi Đại học Quốc gia Tp.HCM, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo kết quả, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.
4.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
- Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường;
- Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện;
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:
+ Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;
+ Số tài khoản: 116000079714;
+ Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).
4.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển
a) Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b) Xét từ các hình thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
- Đợt 1
+ Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 30/7/2023;
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Ngày 31/7/2023 (Sau khi công bố kết quả tốt nghiệp THPT).
- Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo từ ngày 31/7/2023 cho đến khi đủ chỉ tiêu, các đợt tuyển sinh cụ thể như sau:
Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 15/8/2023; 05/9/2023; 30/9/2023; 01/11/2023; 15/11/2023 và 30/11/2023.
5. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển (cho tất cả các phương thức xét tuyển): 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
- Lệ phí thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật ngành Kiến trúc : 200.000 đồng/thí sinh.
Danhgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...