Cập nhật lúc: 10:46 17-04-2023 Mục tin: Tìm hiểu kì thi đánh giá năng lực
Xem thêm: Tìm hiểu kỳ thi đánh giá năng lực
Đã có 82 trường đại học công bố điểm sàn ĐGNL năm 2023
Cập nhật tới ngày 26/7/2023
- Tiếp tục cập nhật -
TT |
Tên trường |
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM (Thang điểm 1200) |
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) |
Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa Hà Nội (Thang điểm 100) |
82 |
Trường Đại học Thái Bình | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm |
81 |
Trường Đại học Tây Đô | Từ 500 - 600 điểm | ||
80 |
Trường Đại học Vinh |
Từ 18 điểm (Thang điểm 30) |
Từ 18 điểm (Thang điểm 30) |
|
79 |
Trường Đại học Phan Thiết | Từ 500 điểm, riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học từ 550 điểm | ||
78 |
Trường Đại học Tây Nguyên | Từ 600 - 850 điểm | ||
77 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Từ 50 điểm | ||
76 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Từ 600 điểm | ||
75 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | Từ 50 điểm | ||
74 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | Từ 600 điểm, riêng ngành Dược học từ 750 điểm | ||
73 |
Trường Đại học Khánh Hòa | Từ 450 - 600 điểm | ||
72 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Từ 600 điểm | ||
71 |
Học viện Hàng không Việt Nam | Từ 600 điểm | Từ 66 điểm | |
70 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh | Từ 75 điểm | ||
69 |
Học viện Hành chính Quốc gia | Từ 650 điểm | Từ 75 điểm | |
68 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | |
67 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN | Từ 750 điểm | Từ 80 điểm | |
66 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN | Từ 80 điểm | ||
65 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | Từ 80 điểm | ||
64 |
Trường Đại học Văn Hiến | Từ 550 điểm | ||
63 |
Trường Học viện Chính sách và Phát triển | Từ 75 điểm | Từ 60 điểm | |
62 |
Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh | Từ 75 điểm | ||
61 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Từ 50 điểm | ||
60 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi | Từ 75 điểm | ||
59 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Từ 600 điểm |
||
58 |
Trường Học viện Tài chính | Từ 100 điểm | Từ 75 điểm | |
57 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
- TS xét tuyển học tại trụ sở chính TPHCM: Từ 650 điểm - TS xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi: Từ 600 điểm |
||
56 |
Trường Đại học Đồng Tháp | Từ 600 điểm | ||
55 |
Trường Đại học Dược Hà Nội | Từ 80 điểm | ||
54 |
Trường Đại học Thăng Long | Từ 90 điểm | Từ 60 điểm | |
53 |
Trường Đại học Quang Trung | Từ 500 điểm | ||
52 |
Trường Đại Học Y tế công cộng | Từ 75 điểm (chỉ áp dụng với ngành Khoa học dữ liệu) | ||
51 |
Trường Đại học Văn Lang |
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Ngành Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Y Khoa: Từ 750 điểm - Các ngành còn lại: Từ 650 điểm |
||
50 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
- Từ 700 điểm đối với ngành Y khoa - Từ 600 điểm đối với ngành Dược học - Từ 500 điểm đối với các ngành còn lại |
||
49 |
Trường Đại học Đông Đô |
Từ 80 điểm | ||
48 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | |
47 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | |
46 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
- Từ 120 điểm đối với ngành Y khoa - Từ 100 điểm đối với các ngành còn lại |
||
45 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Từ 700 điểm |
||
44 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
Từ 700 điểm |
||
43 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
Từ 550 điểm |
||
42 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
Từ 600 điểm |
||
41 |
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Từ 500 điểm |
||
40 |
Trường Đại học Đà Lạt |
Từ 800 điểm |
||
39 |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Từ 80 điểm |
||
38 |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Từ 80 điểm |
||
37 |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
36 |
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
35 |
Trường Đại học Thương mại |
Từ 80 điểm |
||
34 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 600 điểm |
||
33 |
Trường Đại học Gia Định |
- 600-700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình đại trà |
||
32 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
- Từ 700 điểm (ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing) |
||
31 |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
Từ 600 điểm |
||
30 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Từ 700 điểm |
Từ 85 điểm |
|
29 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 850 điểm |
Từ 100 điểm |
|
28 |
Trường Đại học Hoa Sen |
Từ 700 điểm |
||
27 |
Trường Đại học Lâm Nghiệp (phân hiệu Đồng Nai) |
Từ 600 điểm |
||
26 |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Từ 700 điểm |
||
25 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Từ 600 điểm |
||
24 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 550 điểm |
Từ 70 điểm |
|
23 |
Trường Đại học Duy Tân |
Từ 600 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ) |
Từ 80 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ) |
|
22 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên) |
||
21 |
Trường Đại học An Giang |
Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên) |
||
20 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Từ 720 điểm |
||
19 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Từ 60 điểm |
||
18 |
Trường Học viện Ngân hàng |
Từ 85 điểm |
||
17 |
Trường Đại học Điện lực |
Từ 80 điểm |
||
16 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm | |
15 |
Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Từ 700 điểm |
Từ 80 điểm |
Từ 60 điểm |
14 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Từ 75 điểm |
||
13 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Từ 75 điểm |
||
12 |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
Không quy định điểm sàn | ||
11 |
Trường Đại học Nha Trang |
Từ 500 đến 675 điểm. Điều kiện thành phần Tiếng Anh trong điểm ĐGNL áp dụng đối với 04 CTĐT đặc biệt (đào tạo song ngữ Anh – Việt) và một số chương trình đại trà với dao động từ 100 đến 130 điểm. |
||
10 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | 600 điểm trở lên | ||
9 | Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM | Từ 600 điểm | ||
8 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre | 600 trở lên | ||
7 | Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM | 700 điểm (tất cả các ngành) | ||
6 | Trường Đại học Kinh tế - luật, ĐHQG-HCM | Không quy định điểm sàn | ||
5 | Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG-HCM | Không quy định điểm sàn | ||
4 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM | Từ 600 điểm | ||
3 | Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Từ 600 điểm | ||
2 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
- Tại TPHCM: 700 - 730 điểm tùy từng chương trình đào tạo - Phân hiệu Vĩnh Long: 500 điểm |
||
1 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
Từ 600 điểm |
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...