Cập nhật lúc: 11:00 08-03-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường: DHK). Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.480 (Dự kiến).
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||||||||
1 |
7310101 |
Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
180 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
125 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
35 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
18 |
||||||||
2 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
||||||||
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
||||||||
4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
230 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
160 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
45 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
23 |
||||||||
5 |
7340301 |
Kế toán (*) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
400 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
278 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
80 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
40 |
||||||||
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
110 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
75 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
22 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
11 |
||||||||
7 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
||||||||
8 |
7310107 |
Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
40 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
26 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
8 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
4 |
||||||||
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
||||||||
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
||||||||
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (*) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
320 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
222 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
64 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
32 |
||||||||
12 |
7340115 |
Marketing |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
||||||||
13 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
||||||||
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
160 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
110 |
A00 |
D96 |
D01 |
D03 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
32 |
|
|
||||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
16 |
||||||||
15 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
30 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
5 |
|
|
||||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
3 |
||||||||
16 |
7310109 |
Kinh tế số |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
50 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
33 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
10 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
5 |
||||||||
II |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) |
||||||||
17 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
||||||||
18 |
7340301TA |
Kế toán |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
||||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
||||||||
19 |
7310101TA |
Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
||||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
||||||||
III |
Chương trình Tiên tiến |
||||||||
20 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
||||||||
IV |
Chương trình liên kết |
||||||||
21 |
7349001 |
Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
D96 |
D01 |
D03 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
Ghi chú:
– (*) Tuyển sinh vào Chương trình cử nhân tài năng từ sinh viên đã trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế: Sinh viên đã trúng tuyển vào chương trình đại trà ngành Quản trị Kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Kinh tế của Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế nếu có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang Chương trình cử nhân tài năng nếu đáp ứng điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS >= 5.0 hoặc có điểm bình quân 3 năm học THPT của môn Tiếng Anh >= 8,0. Chỉ tiêu cho mỗi ngành là 10 sinh viên.
– (**) Chương trình tiên tiến: Song ngành Kinh tế – Tài chính: đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sydney, Úc.
– (***) Chương trình liên kết ngành Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp.
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...