Phương án tuyển sinh ĐGNL Đại học Xây dựng Miền Trung 2024

Cập nhật lúc: 15:34 14-03-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực


Trường Đại học Xây dựng Miền Trung sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển năm 2024, xem chi tiết dưới đây.

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Thời gian đào tạo (năm)

Bằng tốt nghiệp

Tổng

Phú Yên

Phân hiệu Đà Nẵng

1

Kế toán

7340301

80

 

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301-1 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

90

60

30

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-1 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-2

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101-3

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

35

35

 

4,0

Cử nhân

4

Thương mại điện tử

7340122

80

50

30

4,0

Cử nhân

5

Công nghệ thông tin 

7480201

90

70

20

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-1 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-2

- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7480201-3

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

160

110

50

4,5

Kỹ sư

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

70

40

30

4,0

Cử nhân

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

50

 

4,5

Kỹ sư

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

25

25

 

4,5

Kỹ sư

10

Kiến trúc

7580101

75

50

25

5,0

Kiến trúc sư

11

Kiến trúc nội thất

7580103

30

30

 

4,5

Kiến trúc sư

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

255

210

45

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-1

 

 

 

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2

 

 

 

3,5

Cử nhân

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-3

 

 

 

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-4

 

 

 

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-5

 

 

 

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

7580201-6

 

 

 

4,5

Kỹ sư

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

30

20

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-1 

 

- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-2

 

- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

7580205-3

14

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

20

10

10

4,5

Kỹ sư

15

Kinh tế xây dựng

7580301

45

45

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 

7580301-1 

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông 

7580301-2

16

Quản lý xây dựng

7580302

60

30

30

4,5

Cử nhân

 

TỔNG CỘNG

1 215

925

290

 

 

3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

   TT

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển

Điểm chuẩn năm 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển

1

100

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

≥ 15,0

A00, A01,   C01, D01

2

200

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  ≥ 18,0

3

301

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo đối tượng

Theo hồ sơ  đăng ký

4

402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển

≥ 600

Giấy báo điểm

5

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 15,0

V00, V01,   C01, D01

6

406

Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 18,0

7

 500

Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT 

≥ 6.0

Giấy chứng nhận tốt nghiệp

Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);

b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).

- Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

4. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

4.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;

· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:

· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;

· Số tài khoản: 116000079714;

· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).

4.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển

Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)

TT

Nội dung

Thời gian (dự kiến)

I

Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm)

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 

Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024

2

Xét tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

3

Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

II

Xét tuyển các đợt tiếp theo

 

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024

Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024

Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024

2

Xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 01/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

3

Công bố kết quả xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 02/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...