Cập nhật lúc: 14:37 14-10-2022 Mục tin: Tìm hiểu kì thi đánh giá năng lực
Xem thêm: Tìm hiểu kỳ thi đánh giá năng lực
Hiện nay, có rất nhiều trường ngoài hệ thống Đại học Quốc gia sử dụng điểm thi ĐGNL để xét tuyển. Để biết mình có đỗ vào ngành mình đăng ký hay không, thí sinh dựa vào mức điểm chuẩn nhà trường công bố hàng năm. Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có điểm thi cao hơn hoặc bằng mức điểm chuẩn của trường. Một số trường có thêm điều kiện về học bạ, nguyện vọng,... các em lưu ý.
Điểm chuẩn ĐGNL của một số trường năm 2023 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hồ Chí Minh
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM |
|||
STT |
Trường |
Điểm chuẩn ĐGNL 2023 |
Link xem chi tiết |
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Từ 610 đến 910 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Từ 600 - 1035 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Quốc tế |
Từ 600 - 870 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
Từ 810 - 970 điểm |
|
5 |
Khoa Y |
- Xét điểm ĐGNL HCM: từ 641 - 934 điểm |
|
6 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Từ 731 đến 894 điểm |
|
7 |
Trường Đại học An Giang |
Từ 600 - 684 điểm |
|
8 |
Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre |
610 điểm |
|
ĐẠI HỌC NGOÀI ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Trường Đại học Hùng vương TPHCM |
500 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
Từ 650 - 900 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Tiền Giang |
Từ 603 - 670 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
Từ 650 - 900 điểm |
|
5 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
- Cơ sở chính tại TPHCM: Từ 700 đến 800 điểm |
|
6 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
7 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
8 |
Trường Đại học Sài Gòn |
Từ 678 đến 837 điểm |
|
9 |
Trường Đại học Nha Trang |
Từ 500 đến 675 điểm |
|
10 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 550 - 850 điểm |
|
11 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Từ 600 điểm trở lên |
|
12 |
Trường Đại học Đà Lạt |
Từ 15 - 20 điểm |
|
13 |
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
14 |
Trường Đại học Tài chính - Maketing |
Từ 710 - 870 điểm |
|
15 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
16 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
Từ 530 - 630 điểm |
|
17 |
Trường Đại học Công thương TPHCM |
Từ 600 - 700 điểm |
|
18 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Từ 650 - 700 điểm |
|
19 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
- Đợt 1: Từ 600 đến 850 điểm |
|
20 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
Từ 18 - 24,25 điểm |
|
21 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
22 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Từ 615 - 800 điểm |
|
23 |
Trường Đại học Kiên Giang |
Từ 550 đến 710 điểm |
|
24 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
25 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Từ 600 đến 846,25 điểm |
|
26 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 550 - 650 điểm |
|
27 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
Từ 500 - 700 điểm |
|
28 |
Trường Đại học Phan Thiết |
Từ 500 - 550 điểm |
|
29 |
Trường Đại học Trà Vinh |
Từ 500 - 800 điểm |
|
30 |
Trường Đại học Văn Hiến |
Từ 550 điểm tất cả các ngành (trừ Thanh nhạc và Piano) |
|
31 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Từ 15 - 20 điểm |
|
32 |
Trường Đại học Tây Đô |
Từ 500 - 600 điểm |
|
33 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
34 |
Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng |
Từ 602 đến 979,6 điểm |
|
35 |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
Từ 800 đến 920 điểm |
|
36 |
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
Từ 600 đến 750 điểm |
|
37 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
Từ 613 đến 792 điểm |
|
38 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng |
- Ngành Công nghệ thông tin: 784 điểm |
|
39 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng |
650 điểm - tất cả các ngành |
|
40 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 600 đến 650 điểm |
|
41 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
42 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
Từ 550 đến 750 điểm |
|
43 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 27,8 đến 28,1 điểm |
|
44 |
Trường Đại học Duy Tân |
Từ 650 đến 750 điểm |
|
45 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
- Tại TP.HCM: từ 800 - 985 điểm |
|
46 |
Trường Đại học Đông Á |
Từ 600 đến 850 điểm |
|
47 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Từ 650 đến 848 điểm |
|
48 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 700 - 816 điểm |
|
49 |
Trường Đại học Quang Trung |
500 điểm - tất cả các ngành |
|
50 |
Trường Đại học Vinh |
Từ 18 điểm trở lên |
|
51 |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
- Tại TP.HCM: từ 16,83 - 22,18 điểm |
|
52 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
- Xét điểm ĐGNL HCM: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) |
|
53 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
960 điểm - tất cả các ngành |
|
54 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
750 điểm |
|
55 |
Trường Đại học Tân Tạo |
Từ 650 - 800 điểm |
|
56 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 600 - 750 điểm |
|
57 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
907 điểm - tất cả các ngành |
|
58 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
Từ 600 - 850 điểm |
|
59 |
Trường Đại học Bình Dương |
500 điểm - tất cả các ngành |
|
60 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
Từ 500 - 700 điểm |
|
61 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 650 - 880 điểm |
|
62 |
Trường Đại học Gia Định |
Từ 600 - 700 điểm |
|
63 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
Từ 450 - 713 điểm |
|
64 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
65 |
Trường Đại học Hoa Sen |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
66 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
750 điểm |
|
67 |
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
Từ 600 - 750 điểm |
|
68 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 15 đến 26,71 điểm |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường năm 2023 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀ NỘI |
|||
STT |
Trường |
Điểm chuẩn ĐGNL 2023 |
Link xem chi tiết |
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 150 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
Từ 90 - 120 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 100 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 100 điểm |
|
5 |
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
Từ 19 - 25 điểm |
|
6 |
Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQG Hà Nội |
Từ 16 đến 20,3 điểm |
|
7 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 15 đến 26,71 điểm |
|
8 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Từ 17,5 - 18,5 điểm |
|
9 |
Trường Đại học Thăng Long |
Từ 18 - 20,5 điểm |
|
10 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
- CS phía Bắc: Từ 16 đến 20,65 điểm |
|
11 |
Học viện Tài chính |
20 điểm |
|
12 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
17,17 điểm |
|
13 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 70 - 85 điểm |
|
14 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Từ 100 - 120 điểm |
|
15 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
Từ 16,5 - 23 điểm |
|
16 |
Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
Từ 16 - 19 điểm |
|
17 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
- Cơ sở Hà Nội: từ 16,5 đến 17 điểm |
|
18 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
15 điểm |
|
19 |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
Từ 75 - 84 điểm |
|
20 |
Trường Đại học Vinh |
Từ 18 điểm trở lên |
|
21 |
Trường Đại học Thương mại |
Từ 17,5 - 21 điểm |
|
22 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 27,8 đến 28,1 điểm |
|
23 |
Trường Đại học Duy Tân |
Từ 75 đến 85 điểm |
|
24 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 17,45 đến 20,75 điểm |
|
25 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
16 điểm |
|
26 |
Học viện Ngân hàng |
19 điểm (95 điểm) |
|
27 |
Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
15 điểm (75 điểm) |
|
28 |
Trường Đại học Điện lực |
Từ 16,2 đến 21,05 điểm |
|
29 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
- Xét điểm ĐGNL HN: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) |
|
30 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Từ 17,1 đến 18,5 điểm |
|
31 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
75 điểm - tất cả các ngành |
|
32 |
Trường Đại học Hồng Đức |
15 điểm - tất cả các ngành |
|
33 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh |
15 điểm - tất cả các ngành |
|
34 |
Trường Đại học Hoa Sen |
67 điểm - tất cả các ngành |
Nguồn: Tuyensinh247 - Tổng hợp: Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...