Cập nhật lúc: 14:45 16-01-2023 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo các phương thức sau:
Stt |
Tên Phương thức |
Mã Phương thức |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Xét theo kết quả học tập THPT (PT1) |
200 |
85% |
Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường |
2 |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT2) |
100 |
15% (bao gồm 5 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam) |
|
3 |
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (PT3) |
402 |
||
4 |
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4) |
303 |
||
Tổng |
100% |
1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);
1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
1.4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường
1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)
a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.
b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và tổ hợp môn xét tuyển
Tt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã PT |
Tên PT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp 4 |
||||||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||||||
1 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
200 |
PT1 |
34 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
4 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
2 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
200 |
PT1 |
119 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
19 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
3 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
PT1 |
196 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
32 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
4 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
200 |
PT1 |
102 |
A00 |
x |
C00 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
||||
100 |
PT2 |
16 |
A00 |
x |
C00 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
5 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
200 |
PT1 |
102 |
A00 |
x |
A01 |
x |
C01 |
x |
D01 |
x |
||||
100 |
PT2 |
16 |
A00 |
x |
A01 |
x |
C01 |
x |
D01 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
6 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
200 |
PT1 |
26 |
A11 |
x |
B02 |
x |
B04 |
x |
C13 |
x |
||||
100 |
PT2 |
2 |
A11 |
x |
B02 |
x |
B04 |
x |
C13 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
200 |
PT1 |
170 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
28 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
8 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
200 |
PT1 |
68 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
10 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
9 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
200 |
PT1 |
17 |
A00 |
x |
A01 |
x |
C01 |
x |
D01 |
x |
||||
100 |
PT2 |
1 |
A00 |
x |
A01 |
x |
C01 |
x |
D01 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
10 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
200 |
PT1 |
43 |
A00 |
x |
A01 |
x |
B00 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
5 |
A00 |
x |
A01 |
x |
B00 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
11 |
Đại học |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
200 |
PT1 |
17 |
A07 |
x |
A09 |
x |
C04 |
x |
C14 |
x |
||||
100 |
PT2 |
1 |
A07 |
x |
A09 |
x |
C04 |
x |
C14 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
12 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
200 |
PT1 |
34 |
A00 |
x |
B00 |
x |
B02 |
x |
C08 |
x |
||||
100 |
PT2 |
4 |
A00 |
x |
B00 |
x |
B02 |
x |
C08 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
13 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học Cây trồng |
200 |
PT1 |
17 |
A00 |
x |
A02 |
x |
B04 |
x |
C13 |
x |
||||
100 |
PT2 |
1 |
A00 |
x |
A02 |
x |
B04 |
x |
C13 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
14 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
200 |
PT1 |
17 |
A00 |
x |
B00 |
x |
B02 |
x |
C08 |
x |
||||
100 |
PT2 |
1 |
A00 |
x |
B00 |
x |
B02 |
x |
C08 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
15 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
PT1 |
102 |
D01 |
x |
D09 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||
100 |
PT2 |
16 |
D01 |
x |
D09 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
16 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
200 |
PT1 |
34 |
A09 |
x |
B04 |
x |
C20 |
x |
D15 |
x |
||||
100 |
PT2 |
4 |
A09 |
x |
B04 |
x |
C20 |
x |
D15 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
17 |
Đại học |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
200 |
PT1 |
17 |
C00 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||
100 |
PT2 |
1 |
C00 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
18 |
Đại học |
7810101 |
Du lịch |
200 |
PT1 |
68 |
C20 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||
100 |
PT2 |
10 |
C20 |
x |
D01 |
x |
D14 |
x |
D15 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
19 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
200 |
PT1 |
38 |
A00 |
x |
D01 |
x |
C02 |
x |
C20 |
x |
||||
100 |
PT2 |
5 |
A00 |
x |
D01 |
x |
C02 |
x |
C20 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
20 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
200 |
PT1 |
102 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
C01 |
x |
||||
100 |
PT2 |
16 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
C01 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
21 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
200 |
PT1 |
68 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||
100 |
PT2 |
10 |
A00 |
x |
A01 |
x |
D01 |
x |
D07 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
22 |
Đại học |
7620112 |
Bảo vệ thực vật (dự kiến) |
200 |
PT1 |
34 |
A00 |
x |
B00 |
x |
C02 |
x |
D08 |
x |
||||
100 |
PT2 |
4 |
A00 |
x |
B00 |
x |
C02 |
x |
D08 |
x |
||||||||
402 |
PT3 |
1 |
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1) |
|||||||||||||||
303 |
PT4 |
1 |
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303) |
|||||||||||||||
Tổng chỉ tiêu |
1675 |
|
||||||||||||||||
* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;
+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.
Danhgianangluc.info
Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2023 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...