Cập nhật lúc: 17:02 29-04-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
Xem thêm: Phương án tuyển sinh Đánh giá năng lực
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.1 Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
1.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
1.3 Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024, theo các tổ hợp môn xét tuyển, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) với 5% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành, đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2024).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm chương trình nâng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến.
- Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng. Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cho cùng một chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT6, PT2, PT1, PT4, PT5, PT3.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
|||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
|||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
|||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
|||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
|||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
|||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
|||
|
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
|||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
|||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
|||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
|||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
|||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
|||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
|||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
|||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
|||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
|||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
|||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
|||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
|||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh . D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các chuyên ngành, áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển, được quy định cụ thể như sau:
TT |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
||||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
PT5 |
|||
1 |
Điều khiển tàu biển |
D101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
2 |
Khai thác máy tàu biển |
D102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
3 |
Quản lý hàng hải |
D129 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
4 |
Điện tử viễn thông |
D104 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
5 |
Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
6 |
Điện tự động công nghiệp |
D105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
7 |
Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
8 |
Máy tàu thủy |
D106 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
9 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
10 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
11 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
14 |
Kỹ thuật ô tô |
D122 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
15 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
16 |
Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
17 |
Xây dựng công trình thủy |
D110 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
19 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
20 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
21 |
Kiến trúc & nội thất |
D127 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
22 |
Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
23 |
Công nghệ thông tin |
D114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
24 |
Công nghệ phần mềm |
D118 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
26 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
27 |
Kỹ thuật môi trường |
D115 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
28 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
29 |
Tiếng Anh thương mại |
D124 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D125 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
31 |
Kinh tế vận tải biển |
D401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
32 |
Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
33 |
Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
34 |
Kinh tế ngoại thương |
D402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
35 |
Quản trị kinh doanh |
D403 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
36 |
Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
37 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
38 |
Luật hàng hải |
D120 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
39 |
Luật kinh doanh |
D132 |
15 |
15 |
|
15 |
- |
40 |
Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
41 |
Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
42 |
Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
43 |
Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
44 |
Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
45 |
Kinh tế Hàng hải |
A408 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
46 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
47 |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
III. ĐĂNG KÝ VÀ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
3.1 Điều kiện đăng ký, hồ sơ xét tuyển
Phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024.
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trong đó:
Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/150) + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:
ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
ĐXT = (điểm ĐGTD * 30/100) + điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 4 gồm:
+ Bản photo giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD.
+ Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
3.2 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Đối với phương thức 4:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.
3.3 Đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT
- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển tất cả các chuyên ngành (dù sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 để thực hiện lọc ảo toàn quốc. Đối với những thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản từ ngày 01/7/2024 đến 20/7/2024.
- Nộp lệ phí bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 31/7/2024 đến 17h00 ngày 6/8/2024.
Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...