Cập nhật lúc: 15:44 22-12-2022 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực
Xem thêm:
Điểm chuẩn ĐGNL của hơn 80 trường đại học sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM để xét tuyển
STT |
Trường |
Mức điểm chuẩn |
Ngành có điêm chuẩn cao nhất |
Các đơn vị thành viên ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Khoa Chính trị - Hành chính |
620 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 610 đến 900 điểm |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 610 - 1001 điểm |
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) |
4 |
Trường Đại học Quốc tế |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 600 - 870 điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
Điểm chuẩn các ngành dao động từ 805 đến 940 điểm |
Trí tuệ nhân tạo |
6 |
Khoa Y |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 657 - 950 điểm |
Y khoa (CLC) |
7 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Điểm trung bình năm 2022 là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển), trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm. |
Kinh doanh quốc tế - 928 điểm |
8 |
Trường Đại học Bách khoa |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM dao động từ 54,6 điểm đến 75.99 điểm. |
Khoa học Máy Tính |
Các đơn vị ngoài hệ thống ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Trường Đại học Hùng vương TPHCM |
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 500 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 650 - 900 điểm |
Kinh doanh Quốc tế |
3 |
Trường Đại học Tiền Giang |
Điểm trúng tuyển từ 614 - 720 điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - 720 điểm |
4 |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 650 - 900 điểm |
Dược học |
5 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
Từ 700 - 800 điểm |
|
6 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Điểm chuẩn 19 chuyên ngành của SIU là 600 điểm |
|
7 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm |
|
8 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 600 - 700 |
Dược học |
9 |
Trường Đại học Sài Gòn |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có điểm chuẩn cao nhất với 898 điểm; ngành Thông tin - Thư viện có điểm chuẩn thấp nhất với 654 điểm. |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
Trường Đại học Nha Trang |
Từ 600 đến 725 điểm |
|
11 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 550 - 800 điểm |
Giáo dục Tiểu học |
12 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Từ 600 điểm trở lên |
|
13 |
Trường Đại học Đà Lạt |
Từ 15 - 20 điểm (quy đổi theo thang điểm 30) |
|
14 |
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm |
|
15 |
Trường Đại học Tài chính - Maketing |
Dao động từ 723 - 876 điểm |
Marketing - 876 điểm |
16 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 500 điểm |
|
17 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
Điểm trúng tuyển ĐGNL từ 600 - 650 |
Dược học |
18 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
Dao động từ 600 - 750 điểm |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
650 điểm |
|
20 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Từ 750 - 800 điểm |
|
21 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 21 - 26 điểm |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) |
22 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
600 điểm tất cả các ngành |
|
23 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Dao động từ 615 - 701 điểm |
|
24 |
Trường Đại học Kiên Giang |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 550 - 710 điểm |
|
25 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Từ 550 - 650 |
Kiến trúc |
26 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Dao động từ 600 - 738 điểm |
Khoa học máy tính |
27 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 550 - 650 |
Y khoa |
28 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
Dao động từ 500 - 650 điểm |
|
29 |
Trường Đại học Phan Thiết |
Từ 500 - 550 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
30 |
Trường Đại học Trà Vinh |
Từ 400 - 800 điểm |
|
31 |
Trường Đại học Văn Hiến |
Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano) |
|
32 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Dao động từ 600 - 800 điểm |
Dược học |
33 |
Trường Đại học Tây Đô |
Từ 500 - 600 điểm |
Dược học |
34 |
Tường Đại học Xây dựng miền Trung |
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm |
|
35 |
Trường Đại học Á Châu |
Từ 650 điểm trở lên |
|
36 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn ĐGNL từ 606 - 951 điểm |
Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
37 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn từ 800 - 900 điểm |
3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Marketing; Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử |
38 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực từ 600 - 700 điểm |
Báo chí |
39 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 685 đến 839 điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
40 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn ĐGNL ngành Công nghệ thông tin là 811 điểm, ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là 626 điểm |
|
41 |
Trường Đại hoc Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn ĐGNL tất cả các ngành là 600 điểm |
|
42 |
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng |
Điểm chuẩn ngành Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế là 680 điểm |
Nguồn: Vừng ơi - Vungoi.vn/Tổng hợp: Danhgianangluc.info
Bài thi Đánh giá năng lực 2026 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...