Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Nông Lâm TPHCM 2024

Cập nhật lúc: 15:32 12-07-2024 Mục tin: Điểm chuẩn đánh giá năng lực


Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024

Số thứ tự 

Mã cơ sở

Mã ngành 

Tên ngành

 Điểm chuẩn ĐGNL

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

710

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

710

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

660

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

660

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

750

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

750

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

660

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

690

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

690

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

670

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

710

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

710

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

710

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

700

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

800

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

800

 

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản (PHGL)

600

3

NLG

7620109G

Nông học (PHGL)

600

4

NLG

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

600

5

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

600

6

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

600

7

NLG

7340301G

Kế toán (PHGL)

600

8

NLG

7640101G

Thú y (PHGL)

600

 

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

600

2

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

600

3

NLN

7340301N

Kế toán (PHNT)

600

4

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

600

5

NLN

7640101N

Thú y (PHNT)

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

600

-  Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

-  Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được hưởng ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT 2024 hoặc 2023. Mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng như sau:

+ Mức điểm ưu tiên theo khu vực: KV 1: 30 điểm, KV 2NT:20 điểm, KV 2: 10 điểm;

+ Mức điểm ưu tiên theo đối tượng: Nhóm ưu tiên 1 (ĐT 01, 02, 03, 04): 80 điểm; Nhóm ưu tiên 2 (ĐT 05, 06, 07): 40 điểm;

-  Đối với thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 đạt từ 900 điểm trở lên, điểm ưu tiên (theo thang điểm 1200) được xác định lại như sau:

Điểm ưu tiên = [(1200 – Điểm thi ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo quy định

-  Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển. 

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo Điều 1 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7 đến 17h00 ngày 30/7/2024, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...