Danh sách trường công bố điểm sàn đánh giá năng lực 2024

Cập nhật lúc: 14:10 15-04-2024 Mục tin: Tìm hiểu kì thi đánh giá năng lực


Đã có 118 trường công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2024 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy, xem chi tiết dưới đây.

Đã có 118 trường đại học công bố điểm sàn Đánh giá năng lực/Đánh giá tư duy năm 2024

Cập nhật tới 17h15 ngày 19/07/2024

- Tiếp tục cập nhật -

- LƯU Ý: CÁC EM CLICK VÀO TÊN TỪNG TRƯỜNG ĐỂ XEM CHI TIẾT THÔNG TIN ĐIỂM SÀN ĐGNL/ĐGTD CỤ THỂ

- THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2023 TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

STT

Tên trường

Điểm sàn ĐGNL ĐHQG-HCM

(Thang điểm 1200)

Điểm sàn ĐGNL ĐHQGHN

(Thang điểm 150)

Điểm sàn ĐGTD ĐHBKHN

(Thang điểm 100)

1

Học viện hàng không Việt Nam

Từ 600 điểm

Từ 66 điểm

 

2

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 700 điểm

   

3

Học viện Chính sách và Phát triển

 

Từ 75 điểm

Từ 60 điểm

4

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

 

Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)
+ Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa)
+ Tư duy định tính: từ 25 điểm
+ Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa)

 

5

Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM

Từ 600 điểm

   

6

Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 - 760 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài; ngành Marketing và truyền thông từ 750 điểm; các ngành còn lại từ 760 điểm)

Từ 80 - 85 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài từ 80 điểm, các ngành còn lại từ 85 điểm)

 

7

Học viện Biên phòng

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

 

8

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

 

Từ 80 điểm

 

9

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

 

Từ 50 điểm

 

10

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

11

Học viện Ngân hàng

 

Từ 85 điểm

 

12

Học viện Tài chính

 

Từ 90 điểm

Từ 60 điểm

13

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

 

Từ 80 điểm

 

14

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

 

15

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

   

Từ 50 điểm

16

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

 

Từ 15/30 điểm

 

17

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

18

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

 

19

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

 

20

Trường Sĩ quan Công binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

 

21

Trường Đại học Quang Trung

Từ 500 điểm

   

22

Trường Đại học Phan Châu Trinh

- Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm
- Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm

   

23

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 600 điểm

Từ 67 điểm

 

24

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

 

25

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 700 điểm

Từ 85 điểm

Từ 60 điểm

26

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 850 điểm

Từ 100 điểm

 

27

Trường Đại học Mở Hà Nội

 

Từ 75 điểm
(Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm <5,0 điểm)

Từ 50 điểm
(Không có điểm từng phần thi trong bài thi HUST dưới mức quy định (Tư duy Toán học ≤ 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu ≤ 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề ≤ 4 điểm))

28

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Từ 700 điểm

(Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại)

   

29

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

Từ 600 điểm

   

30

Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM

Từ 650 điểm

   

31

 Trường Đại học Công thương TPHCM

- Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing;

- Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán;

- Từ 600 điểm cho các ngành còn lại.

   

32

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên

   

33

Trường Đại học Văn Hiến

Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc)

   

34

Trường Đại học Thăng Long

 

Từ 80 điểm Từ 55 điểm

35

Trường Đại học Phenikaa

 

Từ 70 điểm Từ 50 điểm

36

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

 

Từ 80 điểm

(4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu - điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2)

 

37

Trường Đại học Duy Tân

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét kết quả thi ĐGNL)

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét kết quả thi ĐGNL)

 
38 Trường Đại học công nghiệp Hà Nội   Từ 75 điểm Từ 50 điểm
39 Học viện kỹ thuật quân sự  Từ 600 điểm Từ 75 điểm   
40 Trường Sĩ quan Lục quân 2  Từ 600 điểm Từ 75 điểm   
41 Trường Đại học Sao Đỏ   Từ 60 điểm Từ 50 điểm
42 Trường Đại học Thành Đô   Từ 70 điểm  
43 Trường Đại học Tiền Giang  Từ 600 điểm    
44 Trường Đại học Đà Lạt

- Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30

- Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên

   
45 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Từ 600 điểm

   
46 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

Từ 720 điểm

   
47 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

   
48 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

   
49 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

   
50 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Từ 600 điểm    
51 Trường Sĩ quan Phòng hóa Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
52 Học viện Hậu cần Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
53 Trường Học viện Quân Y Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
54 Trường Đại học Kiên Giang

- Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm 

- Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm

   
55 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Từ 600 điểm

   
56 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550

Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70  
57 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

Từ 500 điểm

   
58 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

59 Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 600 điểm

Từ 80 điểm  
60 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2024

Từ 600 điểm

   
61 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

- Ngành Y Khoa: từ 700 điểm

- Ngành Dược học: từ 600 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 500 điểm

- Ngành Y Khoa: từ 90 điểm

- Ngành Dược học: từ 80 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm

 
62 Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 600 điểm

 

 
63 Trường Đại học Kinh tế TPHCM

- Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 - 730 điểm

- Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm

 

 
 64 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội

 

- Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt

- Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại

 
65 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

 

- Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm

- Các ngành còn lại từ 80 điểm

 
66 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

 

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm
67 Trường Đại học Thương mại

 

Từ 80 điểm

Từ 50 điểm
68 Trường Đại học Giao thông vận tải

 

  Từ 50 điểm
69 Trường Đại học Hải Phòng

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm Từ 50 điểm
70 Trường Đại học Thủ Dầu Một

Từ 500 điểm

   
71 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐGQG TPHCM

Từ 600 điểm

   
72 Trường Đại học Văn Lang

- 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học

- 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

- 650 điểm: với các ngành còn lại

   
73 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Từ 500 điểm

   
74 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

- Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm

- Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm

- Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm

   
75 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm  
76 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

77 Trường Đại học Hoa Lư  

Từ 75 điểm

 
78 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên  

Từ 60 điểm

Công bố sau
79 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế Từ 600 điểm    
80 Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
81 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế Từ 700 điểm    
82 Trường Đại học Phạm Văn Đồng Từ 600 điểm    
83 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm    
84 Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm    
85 Trường Đại học Quy Nhơn Từ 600 điểm    
86 Trường Đại học Tây Nguyên

 - Ngành Y khoa: từ 850 điểm

 - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm

 - Các ngành khác: từ 600 điểm

   
87 Trường Đại học Thái Bình Dương

Từ 550 điểm

   
88 Trường Đại học An Giang

Từ 600 điểm

   
89 Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Từ 600 điểm

   
90 Phân hiệu ĐHQG TPHCM tại Bến Tre

Từ 600 điểm

   
91 Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM

Từ 600 điểm

   
92 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Từ 550 - 600 điểm

   
93 Trường Đại học Công nghệ Đông Á  

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

94 Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh  

Từ 75 điểm

 
95 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN  

Từ 80 điểm

 
96 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

 
97 Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN Từ 750 điểm

Từ 75 điểm

 
98 Học viện Hành chính Quốc gia Từ 650 điểm

Từ 75 điểm

 
99 Trường Đại học Hà Nội Từ 850 điểm

Từ 105 điểm

Từ 21/30 điểm
100 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 600 điểm    
101 Trường Đại học quốc tế Miền Đông Từ 600 điểm    
102 Trường Đại học Quảng Nam Từ 600 điểm    
103 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Từ 600 điểm    
104 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn Từ 600 điểm    
105 Trường Đại học Tài chính Marketing Từ 700 điểm    
106 Trường Đại học Phú Yên Từ 550 điểm    
107 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN   Từ 80 điểm  
108 Trường Sĩ quan Lục quân 1 Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
109 Trường Sĩ quan Thông tin Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
110 Trường Sĩ quan Không quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
111 Trường Sĩ quan Đặc công Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
112 Học viện Phòng không Không quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
113 Học viện Khoa học Quân sự Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
114 Học viện Hải quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm  
115 Trường Đại học Thái Bình Từ 600 điểm Từ 60 điểm Từ 50 điểm
116 Trường Đại học Y tế công cộng   Từ 70 điểm  
117 Trường Đại học Lạc Hồng Từ 600 điểm    
118 Trường Đại học Mỏ - Địa chất     Từ 51 điểm

Cập nhật tới 17h15 ngày 19/07/2024

- Tiếp tục cập nhật -

Nguồn: Tuyensinh247/Tổng hợp: Danhgianangluc.info

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá năng lực vào trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội, các khối trường công an và kì thi đánh giá tư duy vào Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGNL là gi, Đề thi đánh giá năng lực cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...